Từ điển Thiều Chửu
痲 - ma
① Ma chẩn 痲疹 chứng sởi. ||② Ma phong 痲風 chứng hủi. Cũng viết 痲瘋. ||③ Ma tí 痲痺 tê buốt. ||④ Tục gọi lên đậu rồi rỗ mặt là ma tử 痲子. Thường dùng như chữ lâm 麻.

Từ điển Trần Văn Chánh
痲 - ma
① Bệnh sởi; ② Bệnh phong, bệnh hủi; ③ Làm cho tê liệt; ④ Sẹo đậu mùa, sẹo rỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
痲 - ma
Bệnh tê bại.


痲瘋 - ma phong ||